Trường Mẫu giáo Long Thượng

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024

  UBND HUYỆN CẦN GIUỘC
TRƯỜNG MG LONG THƯỢNG
 
 
 
 

Số: 290/BC-MGLT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
 
 

Long Thượng, ngày 27 tháng 8 năm 2024
 
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm 2024
 
 
 
 

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục: Trường Mẫu giáo Long Thượng
2. Địa chỉ trụ sở chính: Ấp Long Thạnh, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Số điện thoại: 0786298626
Địa chỉ thư điện tử: c0longthuongcg.longan@moet.edu.vn
Trang thông tin điện tử: http://mglongthươngcg.edu.vn
3. Loại hình của cơ sở giáo dục: Công lập
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
Sứ mạng:
Xây dựng một môi trường học tập có tính kỉ luật lao động cao, biết thương yêu hỗ trợ nhau, biết được nhiệm vụ của mỗi cá nhân để tư duy, sáng tạo, làm việc có hiệu quả, trung thực, khách quan trong việc thực thi nhiệm vụ.
Tạo môi trường tốt nhất cho trẻ phát triển toàn diện". Làm cho học sinh cảm nhận: “Mỗi ngày đến trường là một ngày vui, xây dựng trường học hạnh phúc” là địa chỉ tin cậy để các bậc phụ huynh tin tưởng gửi con trong công tác nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục.
Tầm nhìn:
Đến năm 2025, MG Long Thượng mở rộng diện tích quy mô phát triển đáp ứng nhu cầu của nhân dân. Đạt được nhiều thành tích trong sự phát triển và không ngừng hoàn thiện về trí tuệ và nhân phẩm. Nơi phụ huynh, học sinh tin cậy. Một chiếc nôi rèn luyện để giáo viên cống hiến và học sinh có những kĩ năng sống cơ bản để bước vào lớp 1.
Mục tiêu:
Nhà trường thực hiện có hiệu quả chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành, 100% trẻ học tập tại trường đều được quan tâm chăm sóc chu đáo, đảm bảo an toàn tuyệt đối về thể chất và tinh thần; trẻ được phát triển toàn diện về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, thẩm mỹ và tình cảm quan hệ xã hội phù hợp với độ tuổi. Đặc biệt, nhà trường tăng cường tổ chức nhiều hoạt động tập thể, hoạt động tham quan dã ngoại, giáo dục kỹ năng sống … giúp trẻ có nhiều cơ hội được trải nghiệm, tiếp xúc với thiên nhiên. Trẻ mạnh dạn, tự tin, hứng thú tham gia vào các hoạt động, có nền tảng kỹ năng, kiến thức vững vàng, đạt yêu cầu các độ tuổi. Giáo viên lồng ghép các nội dung giáo dục vào các hoạt động bằng nhiều hình thức khác nhau với phương châm “Học mà chơi, chơi mà học” nhằm giúp trẻ phát triển toàn diện tạo nền tảng giúp trẻ bước vào lớp 1.
Năm học 2024-2025 nhà trường tập trung thực hiện tốt những nhiệm vụ trọng tâm:
- Duy trì và phát triển trường đạt chuẩn quốc gia. Duy trì chất lượng giáo dục hiện tại và nâng cao chất lượng giáo dục ở những năm tiếp theo,  duy trì chất lượng giáo dục cấp độ 2, đạt chuẩn quốc gia mức độ 1.
- Huy động trẻ trong độ tuổi 5 tuổi đến trường đạt tỉ lệ 100% dân số trong độ tuổi, tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả trẻ 5 tuổi có hoàn cảnh khó khăn đều được đến trường.
- Thực hiện phương pháp thực hiện chương trình GDMN, lồng ghép giáo dục trẻ các chuyên đề, rèn luyện kỹ năng sống cho trẻ vào các hoạt động học, hoạt động chơi.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra, đáng giá trẻ theo bộ chuẩn phát triển 5 lĩnh vực, thực hiện giáo dục trẻ phát triển toàn diện về đức, trí, thẩm mỹ..., coi trọng giáo dục nhân cách, đạo đức và rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh bằng các chuyên đề... giữ vững và nâng dần chất lượng  giáo dục tại cơ sở. 
- Đổi mới việc quản lý công tác tài chính. Tiếp tục thực hiện quyền tự chủ tài chính tại đơn vị. Nghiêm túc thực hiện qui định của bộ tài chính và qui chế chi tiêu nội bộ.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục
- Trường MG Long Thượng thành lập vào năm 1981, nằm trên địa bàn xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. Hơn 30 năm xây dựng và phát triển, trường có diện tích là 3797 m2 được xây dựng 8 lớp MG và 10 phòng chức năng đáp ứng cơ bản công tác chăm sóc và giáo dục trẻ. Trường được công nhận chuẩn quốc gia năm 2016 được công nhận lại năm 2022; tháng 5/2022 trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 theo quyết định số 371/QĐ-SGDĐT ngày 06/5/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Long An và đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 theo quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh Long An.
- Cán bộ giáo viên nhân viên (CBGVNV) luôn chấp hành và triển khai thực hiện tốt các chủ trương, đường lối về Giáo dục mầm non của Đảng và Nhà nước, hàng năm đạt “Tập thể lao động tiên tiến” trở lên, năm học 2019-2020 và 2020-2021 đạt tập thể lao động xuất sắc; năm học 2021-2022; 2022-2023 và 2023-2024 đạt tập thể lao động tiên tiến.
- Trong những năm qua, trường MG Long Thượng từng bước khẳng định được uy tín, chất lượng. CBQL của trường luôn sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm; Nhà trường đã xây dựng được đội ngũ GV tương đối đồng đều về chuyên môn, nghiệp vụ. Hằng năm, trường đều có GV tham gia hội thi GV dạy giỏi cấp huyện, công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở; chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục không ngừng ổn định và phát triển.
- Năm học 2024-2025, trường có tổng số CBQL-GV-NV là 27 trong đó có 02 CBQL, 15 GV, 10 NV. Số học sinh (HS) là 252 HS chia thành 8 lớp. Trong đó:
+ Điểm chính: 03 lớp lá.
+ Điểm Long Thạnh: 01 lớp mầm và 02 lớp chồi
+ Điểm Long Hưng: 01 lớp lá và 01 lớp chồi
- Trường có tổ chức chi bộ Đảng gồm 10 đảng viên. Các tổ chức: Công đoàn, Đoàn thanh niên, Ban đại diện CMHS đều hoạt động tích cực, góp phần cùng nhà trường hoàn thành tốt nhiệm vụ.
6. Thông tin người đại diện pháp luật/ Người phát ngôn của cơ sở giáo dục
Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Hương
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Ấp Long Thạnh, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Số điện thoại: 0786298626
Địa chỉ thư điện tử: myhuong626@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập: Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 1981 của UBND huyện Cần Giuộc về việc thành lập các trường mầm non trong huyện Cần Giuộc.
Xem Quyết định tại đây
b) Quyết định công nhận Hội đồng trường: Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND huyện Cần Giuộc về việc thành lập Hội đồng Trường Mẫu giáo Long Thượng nhiệm kỳ 2021-2025.
Xem Quyết định tại đây
c) Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng: Quyết định số 5651/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Cần Giuộc về việc bổ nhiệm lại CBQL trường học.
Xem quyết định tại đây
Quyết định bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 4887/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của UBND huyện Cần Giuộc về việc bổ nhiệm CBQL trường học.
Xem quyết định tại đây
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
Cơ chế hoạt động của trường MG Long Thượng
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá học sinh, ký xác nhận giấy hoàn thành chương trình cho trẻ 5 tuổi, quyết định khen thưởng học sinh. Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của trường MG Long Thượng
Quyết định thành lập: Quyết định thành lập: Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 1981 của UBND huyện Cần Giuộc về việc thành lập các trường mầm non trong huyện Cần Giuộc.
Trường MG Long Thượng là cơ sở giáo dục mầm non thuộc hệ thống GD quốc dân, cung cấp dịch vụ GD công lập, là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND huyện Cần Giuộc. Địa điểm trường có vị trí địa lý thuận lợi, giao thông thuận tiện, khung cảnh đẹp.
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về GD, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tổ chức và cá nhân trong các HĐGD.
Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý HS theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện kế hoạch phổ cập GD cho trẻ 5 tuổi.
Tổ chức cho GV, nhân viên (NV), HS tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý GV, NV theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng GD, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở GD trong quản lý các HĐGD); bảo đảm việc tham gia của cha mẹ HS, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
Sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục
+ 01 Hội đồng trường với 09 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Hội đồng kỷ luật (thành lập khi xử lý kỷ luật theo Điều lệ nhà trường).
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 10 đảng viên. Tổ chức Công đoàn có 27 công đoàn viên.
+ Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có 8 đoàn viên giáo viên, nhân viên.
+ Ban đại diện CMHS.
+ Các tổ chuyên môn: 02 tổ chuyên môn và 01 tổ Văn phòng.
 
 
 
 
Text Box: HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG
Text Box: BÍ THƯ CHI BỘ
NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG
Text Box: HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
 
                   
     
 
    Text Box: CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
NGUYỄN THỊ MỸ XUÂN
  Text Box: HỘI ĐỒNG TĐKT
NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG
   
 
 
 
 
 

                                                     
 
Text Box: BAN TTND
TRẦN THỊ KIM MƠ

Text Box: BÍ THƯ CHI ĐOÀN
ĐẶNG H PHƯƠNG TRINH
Text Box: PHÓ HIỆU TRƯỞNG
CHUNG THỊ THU THỪA NHUNG

                                                                                       
                                                     
Text Box: TỔ MẦM
1. TRẦN THI THU THÚY
2. ĐẶNG THỊ THÙY DUNG





 

Text Box: TỔ CHỒI
1. HỒNG THỊ KIM THÚY
2. NGUYỄN THỊ THÚY DUY
3. ĐẶNG H PHƯƠNG TRINH
4. VÕ THỊ MỸ DUYÊN
5. ĐOÀN THỊ KIM XUYẾN
6. PHẠM THỊ THE
7. NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH
8. CHUNG THỊ HỒNG HẠNH
9. LỮU THỊ KIM HƯỜNG
10. PHẠM THỊ HỒNG NGỌC



Text Box: TỔ VĂN PHÒNG 
1.NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
2. HỒNG HẢI YẾN
3. NGUYỄN THANH QUANG
4. NGUYỄN BỮU CHẤT
5. PHẠM THỊ THÀNG




Text Box: TỔ LÁ 
1.TRẦN THẠCH LANG ANH
2. VÕ THỊ THU THỦY
3. VÕ THỊ THANH TUYỀN
4. HỒ THANH TRÚC
5. TRẦN THỊ KIM MƠ
6. NGUYỄN THỊ MỸ XUÂN
7. PHẠM KHẮC PHỤNG
8. NGUYỄN NGỌC ANH THY


                                                                                                 
 
 
 
 
 
 
 
 
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường
STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại Thư điện tử
1 Nguyễn Thị Mỹ Hương Hiệu trưởng 0786298626 myhuong626@gmail.com
2 Chung Thị Thu Thừa Phó Hiệu trưởng 0977178840 thuamglt8840@gmail.com
Địa chỉ nơi làm việc: Ấp Long Thạnh, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục
- Chiến lược phát triển nhà trường: Kế hoạch số 287/KH-MGLT ngày 10/9/2020 về Kế hoạch phát triển GD và ĐT của trường MG Long Thượng năm 2021 và kế hoạch 05 năm giai đoạn 2021-2025. Xem tại đây
- Quy chế dân chủ: Quyết định số 425/QĐ-MGLT ngày 30/9/2023 về việc ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt dộng của nhà trường năm học 2023-2024. Xem tại đây
- Nghị quyết của Hội đồng trường: Nghị quyết số 161/NQ-HĐT-MGLT ngày 10/5/2021 về mục tiêu, kế hoạch và phương hướng phát triển của trường MG Long Thượng – Nhiệm kỳ 2021-2025. Xem tại đây
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh
 nghề nghiệp
Đánh giá viên chức
(2023-2024)
Chuẩn nghề nghiệp Hoàn thành Bồi dưỡng
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng
II
Hạng
I
HT
XS
HT Tốt HT Không HT
Dưới 6 tháng
Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tổng số CBQL-GV-NV  27     12 2 1   11 4   3 14 1 1 8 7 2   17
I Giáo viên 15     13       11 4   3 10 1 7 6 2   15
1 Mầm 2      1     2       1 1     1 1   2
2 Chồi 5     5       3 2   1 3   4 0 1   5
3 8     7 1     6 2   2 6     3 5     8
II Cán bộ quản lý 2     2         2     2     1 1     2
1 Hiệu trưởng     1         1     1       1     1
2 Phó hiệu trưởng 1     1         1     1     1       1
III Nhân viên 10     1   1 3         2              
1 Nhân viên văn thư  0                                     
2 Nhân viên kế toán  1         1           1             1
3 Thủ quỹ  0                                    
4 Nhân viên y tế  1         1           1             1
5 Nhân viên thư viện  0                                    
6 NV thiết bị, thí nghiệm  0                                    
7 Bảo vệ  2                                
8 Phục vụ 1           1           1            
9 Nhân viên nấu ăn 5           5           5            

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Diện tích: 3.797 m2
Điểm trường: 03
Diện tích bình quân: 15,06 m2/HS (đạt so với yêu cầu là 12 m2/HS)
2. Số lượng, hạng mục khối hành chính quản trị, khối phòng học tập, khối phòng hỗ trợ học tập, khối phụ trợ, khối phòng phục vụ sinh hoạt
TT Các hạng mục Đơn vị Tổng số Kiên cố
Số lượng Diện tích (m2)
1 Khối phòng hành chính quản trị        
     - Phòng Hiệu trưởng phòng 1 1 24
     - Phòng Phó Hiệu trưởng phòng 1 1 24
     - Văn phòng phòng 1 1 48
     - Phòng bảo vệ phòng 1 1 9
2 Khối phòng học tập   07     
     - Phòng học kiên cố phòng 06 06 420
  - Phòng học bán kiên cố   02   136
     - Phòng học thể chất, nghệ thuật phòng 1 1 72
3 Khối phòng hỗ trợ học tập        
     - Thư viện phòng 1   68
4 Khối phụ trợ    0  60
     - Phòng họp phòng 1 1 48
     - Phòng Y tế học đường phòng 1   24
     - Phòng nghỉ giáo viên phòng 1 1 24
     - Nhà kho nhà 1 1 4
  - Nhà bếp nhà 1 1 56
3. Thiết bị
STT Thiết bị Đơn vị tính Thiết bị dạy học hiện có
Số lượng Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu (%)
I Thiết bị dạy học tối thiểu 0,23533    
1 Thiết bị đồ dùng đồ chơi khối lớp mầm Bộ 1 100%
2 Thiết bị đồ dùng đồ chơi khối lớp chồi Bộ 3 95%
3 Thiết bị đồ dùng đồ chơi khối lớp lá Bộ  4  80%
II Thiết bị dùng chung      
1 Bàn học sinh (02 chỗ ngồi) Bộ 160 90%
2 Bàn ghế học sinh 01 chỗ ngồi Bộ 320 90%
3 Máy vi tính quản lý Bộ 4 90%
4 Máy vi tính giáo viên Bộ 1 80%
6 Ti vi trong lớp học Bộ 8 80%
7 Thiết bị âm thanh di động Bộ 2 90%
8 Thiết bị phòng giáo dục môn âm nhạc Bộ 1 100%
18 Máy vi tính xách tay Bộ 4 50%
20 Bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời Bộ 4 80%
21 Tủ đựng thiết bị Cái 8 90%
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục
Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo thông tư số 19/2018/TT-BGD&ĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
Báo cáo tự đánh giá
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá
2. Kết quả đánh giá ngoài
Quyết định về kiểm định CLGD
Quyết định chuẩn quốc gia
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 5 năm
Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên.
Xem tại đây
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Thông tin kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Mu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 264 25  90  149
1 Số trẻ em nhóm ghép        
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày        
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 264  25 90 149
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0      0    0 
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  264  25 90 149
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  264 25 90 149
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  264  25 90  149
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em        
1 Strẻ cân nặng bình thường 241 25 85 131
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 0 0               0 1
3 Strẻ có chiều cao bình thường 264 25 90 149
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi          0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 23 5 18
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  264  25  90  149
 
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Mầm Chồi
I Kết quả đánh giá thể chất        
1 Tốt
 
257/264
97%
23/25
92%
85/90
94%
149/149
100%
2 Khá 7/264
3%
2/20
10%
5/90
6%
0
3 Đạt 0 0 0 0
4 Chưa đạt 0 0 0 0
II Kết quả đánh giá ngôn ngữ        
1 Tốt
 
260/264
98%
24/25
96%
87/90
96%
149/149
100%
2 Khá 4/264
2%
1/25
4%
3/90
3%
0
0%
3 Đạt 0 0 0 0
4 Chưa đạt 0 0 0 0
III Kết quả đánh giá nhận thức        
1 Tốt
 
258/264
98%
23/25
92%
88/90
98%
147/149
98%
2 Khá 6/264
2%
2/20
10%
3/77
4%
2/109
2%
3 Đạt 0 0 0 0
4 Chưa đạt 0 0 0 0
IV Kết quả đánh giá thẩm mỹ        
1 Tốt
 
255/264
96.6%
23/25
92%
85/90
94%
147/149
98%
2 Khá 9/264
3.4%
2/25
8%
5/90
5%
2/149
1%
3 Đạt 0 0 0 0
4 Chưa đạt 0 0 0 0
V Kết quả đánh giá tình cảm xã hội        
1 Tốt
 
264/264
100%
25/25
100%
90/90
100%
149/149
100%
2 Khá 0 0 0 0
3 Đạt 0 0 0 0
4 Chưa đạt 0 0 0 0
 
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
  1. Tình hình tài chính của đơn vị                                             
TT Nội dung Năm 2023
I Các khoản thu 3.472.347.283
1 Nguồn NSNN 3.472.347.283
II Các khoản chi 2.696.761.395
1 Chi lương và thu nhập 2.175.655.032
2 Chi CSVC và dịch vụ 0
3 Hỗ trợ học sinh  
4 Chi khác 521.106.363
 
  1. Các khoản thu và mức thu đối với người học
TT Nội dung Khối Số lượng Số lượng giảm KHH Đơn giá Thành tiền
1 Học phí          
  NH 2023-2024 Khối lá 149 08 66.000 79.172.000
    Khối chồi 90 10 77.000 58.905.000
    Khối mầm 25 03 93.000 18.495.500
  NH 2024-2025 Khối chồi 87   77.000 26.683.500
    Khối mầm 25   93.000 10.462.500
 
  1. Chính sách và kết quả thực hiện
 
Nội dung Số lượng Định mức/tháng Số tháng Thành tiền
  1.  
Chi phí học tập        
  1.  
Hỗ trợ ăn trưa        
  1.  
Cấp bù học phí
  1.  
  1.  
  1.  
  1.  
TỔNG CỘNG        
 
Nơi nhận:
- CBQL-GV-NV;
- Phụ huynh; học sinh;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
Nguyễn Thị Mỹ Hương